ngọc bội
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ʔwk˨˩ ɓo̰ʔj˨˩ | ŋa̰wk˨˨ ɓo̰j˨˨ | ŋawk˨˩˨ ɓoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋawk˨˨ ɓoj˨˨ | ŋa̰wk˨˨ ɓo̰j˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Ngọc bội
- [[]]
Danh từ
sửangọc bội
- Đồ đeo bằng ngọc. Ngb. Người có đức hạnh, đáng quý.
- (Xem từ nguyên 1).
- Chẳng sân ngọc bội cũng phường kim môn (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngọc bội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)