Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̤j˨˩ ŋa̤ː˨˩ŋəj˧˧ ŋaː˧˧ŋəj˨˩ ŋaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəj˧˧ ŋaː˧˧

Động từ

sửa

ngầy ngà

  1. Trách một cách ỷ eo, dai dẳng.
    Chót làm bẩn quyển sách, bị ông ta ngầy ngà mãi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa