Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ngóc đầu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋawk
˧˥
ɗə̤w
˨˩
ŋa̰wk
˩˧
ɗəw
˧˧
ŋawk
˧˥
ɗəw
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋawk
˩˩
ɗəw
˧˧
ŋa̰wk
˩˧
ɗəw
˧˧
Động từ
sửa
ngóc đầu
Ngẩng
cao
đầu
lên
.
Trở nên
khá giả
.
Có cải cách ruộng đất, nông dân mới
ngóc đầu
lên được.
Tham khảo
sửa
"
ngóc đầu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)