nết đất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
net˧˥ ɗət˧˥ | nḛt˩˧ ɗə̰k˩˧ | nəːt˧˥ ɗək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
net˩˩ ɗət˩˩ | nḛt˩˧ ɗə̰t˩˧ |
Định nghĩa
sửanết đất
- Theo lối nhà, theo dòng dõi trong nhà, mạch đất đó có truyền thống văn chương.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nết đất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)