nặng gánh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ʔŋ˨˩ ɣajŋ˧˥ | na̰ŋ˨˨ ɣa̰n˩˧ | naŋ˨˩˨ ɣan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˨˨ ɣajŋ˩˩ | na̰ŋ˨˨ ɣajŋ˩˩ | na̰ŋ˨˨ ɣa̰jŋ˩˧ |
Định nghĩa
sửanặng gánh
- Nói một tình cảm sâu, một trách nhiệm lớn.
- Nặng gánh tương tư.
- Nặng gánh gia đình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nặng gánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)