nắng giữ mưa gìn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naŋ˧˥ zɨʔɨ˧˥ mɨə˧˧ zi̤n˨˩ | na̰ŋ˩˧ jɨ˧˩˨ mɨə˧˥ jin˧˧ | naŋ˧˥ jɨ˨˩˦ mɨə˧˧ jɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˩˩ ɟɨ̰˩˧ mɨə˧˥ ɟin˧˧ | naŋ˩˩ ɟɨ˧˩ mɨə˧˥ ɟin˧˧ | na̰ŋ˩˧ ɟɨ̰˨˨ mɨə˧˥˧ ɟin˧˧ |
Định nghĩa
sửanắng giữ mưa gìn
- Ý nói giữ gìn trinh tiết một cách thận trọng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nắng giữ mưa gìn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)