nô giỡn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no˧˧ zəʔən˧˥ | no˧˥ jəːŋ˧˩˨ | no˧˧ jəːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
no˧˥ ɟə̰ːn˩˧ | no˧˥ ɟəːn˧˩ | no˧˥˧ ɟə̰ːn˨˨ |
Động từ
sửa- Như nô đùa.
- 25/05/2020, Việt Khương, Ứng xử nơi công cộng, Nhân Dân:
- Trái lại, cô vợ còn dùng máy điện thoại ghi hình hai đứa con nô giỡn, tỏ vẻ thích thú.
- 25/05/2020, Việt Khương, Ứng xử nơi công cộng, Nhân Dân:
Tham khảo
sửa- Nô giỡn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam