museum
Tiếng Anh sửa
Cách viết khác sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Latinh mūsēum (“thư viện, nghiên cứu”) < tiếng Hy Lạp cổ Μουσεῖον (Mouseîon), điện thờ của Muse (Μοῦσα (Moûsa)).
Cách phát âm sửa
- (Anh) IPA(ghi chú): /mjuːˈziːəm/, /mjəˈziːəm/
- (Mỹ) IPA(ghi chú): /mjuˈziəm/
- (Mỹ, phương ngữ) IPA(ghi chú): /mjuˈzæm/, [mjuˈzɛəm]
Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng) (tập tin) - Vần: -iːəm
Danh từ sửa
museum (số nhiều museums hoặc musea)
- Viện bảo tàng, nhà bảo tàng.
- visit the history museum
- tham quan bảo tàng lịch sử
- They're opening a new coin exhibition at the local museum.
- Họ đang mở cuộc triển lãm đồng xu mới tại bảo tàng địa phương.
Ghi chú sử dụng sửa
- Dạng số nhiều "musea" hiếm khi được dùng trong tiếng Anh.
Từ dẫn xuất sửa
Từ liên hệ sửa
Động từ sửa
museum (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn museums, phân từ hiện tại museuming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ museumed)
- (ngoại động từ, nội động từ) Đặt trong viện bảo tàng.
- 2013, Jeanette Winterson, Art Objects: Essays on Ecstasy and Effrontery:
- I use daily those books that for others are museumed. The glass case approach depresses me, makes books into porcelain, guts them of what they are.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2016, Pamela Erskine-Loftus, Mariam Ibrahim Al-Mulla, Victoria Hightower, Representing the Nation, tr. 77:
- Such museuming provides evidence that the Gulf has started building up its defences to protect its national culture, which might be seen as threatened by modern, global societies.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- (nội động từ, thông tục) Đến thăm viện bảo tàng.
- 2014, Robin Reardon, Educating Simon, tr. 212:
- I told her I'd do just one visit to start; I don't really have time to do a lot of museuming.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Tham khảo sửa
- "museum", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- “museum, n.”, OED Online , Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 5 năm 2022: “Brit. /mjuːˈziːəm/, /mjᵿˈziːəm/, U.S. /mjuˈziəm/”.