Tiếng Bố Y

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mul

  1. lợn.
    Miz genl noh mul, yanl duz mul byaaic.
    Không ăn thịt lợn, thấy lợn đi (Chỉ vì bạn chưa từng làm điều gì đó trước đây không có nghĩa là bạn không thể nhìn thấy những gì cần phải làm và thực hiện nó.)

Tiếng Mường

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mul

  1. (Mường Bi) mui.
  2. (Mường Bi) ruồi trâu.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội