Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈmɔr.ˌɑːn/

Danh từ sửa

moron /ˈmɔr.ˌɑːn/

  1. Người trẻ nít (lớn mà trí nâo chẳng bằng trẻ con lên 9 lên 10).
  2. Người khờ dại; người thoái hoá.

Tham khảo sửa

Tiếng Đông Hương sửa

Từ nguyên sửa

Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *mören (sông, biển). So sánh tiếng Mông Cổ мөрөн (mörön), tiếng Buryat мүрэн (müren), tiếng Kalmyk мөрн (mörn) (từ cổ), tiếng Daur mur.

Danh từ sửa

moron

  1. sông.