Tiếng Bảo An

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

mor

  1. (Cam Túc) đường đi.

Tham khảo

sửa

Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít mor mora, moren
Số nhiều medre(r) mødrene

mor gđc

  1. Mẹ, , thân mẫu.
    Hun har vært som en mor for ham.
    min mor og får
    Mor er ikke hjemme.
    å be for sin syke mor — Tạo lý do giả dối làm động lòng người để mang lại lợi ích cho mình.
    Han er ikke mors beste barn. — Nó là đứa con hoang đàng.

Tham khảo

sửa