Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít monn monnen
Số nhiều monner monnene

monn

  1. Sự trợ giúp, trợ lực.
    Dette gjør god monn.
    Alle monner drar. — Tích tiểu thành đại.
  2. Mức độ, trình độ.
    å ta sitt monn igjen — Lấy lại mức quân bình.
    Jeg er i noen monn enig med deg. — Tôi đồng ý với anh đến một mức độ nào đó.
    Forventningene ble innfridd i rikt monn. — Sự mong đợi được thỏa mãn tối đa.

Tham khảo

sửa