monn
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | monn | monnen |
Số nhiều | monner | monnene |
monn gđ
- Sự trợ giúp, trợ lực.
- Dette gjør god monn.
- Alle monner drar. — Tích tiểu thành đại.
- Mức độ, trình độ.
- å ta sitt monn igjen — Lấy lại mức quân bình.
- Jeg er i noen monn enig med deg. — Tôi đồng ý với anh đến một mức độ nào đó.
- Forventningene ble innfridd i rikt monn. — Sự mong đợi được thỏa mãn tối đa.
Tham khảo
sửa- "monn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)