mening
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | mening | meninga, meningen |
Số nhiều | meninger | meningene |
mening gđc
- Nghĩa, ý nghĩa.
- Det politikerne sier, har ingen mening for meg.
- Hva er meningen med å samle sånn?
- ý kiến, ý tưởng, ý nghĩ, ý muốn, ý định.
- Jeg har ingen mening om hvordan skolepolitikken burde være.
- å holde sine meninger for seg selv — Giữ riêng ý kiến, ý định.
- å ha sine meningers mot — Không ngần ngại nói lên ý tưởng của mình.
- å være av den mening at... — Nghĩ rằng...
- Det er delte meninger om abortsaken. — Có nhiều ý kiến khác nhau về vấn đề phá thai.
- den offentlige mening — Ý kiến đa số.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "mening", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)