Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít mannskap mannskapet
Số nhiều mannskap, mannskaper mannskapa, mannskapene

mannskap

  1. Toán, đội, ban, bọn, nhóm (nhân viên, thợ. . . ).
    Det ble arbeidet med fullt mannskap.
  2. (Hải) Thủy thủ đoàn. (Quân) Quân đội, quân lính.
    Offiserer og mannskap ble beordret å møte.
    Mannskapene ble utkommandert til øvelse.

Tham khảo

sửa