Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ mỡ + máy.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məʔə˧˥ maj˧˥məː˧˩˨ ma̰j˩˧məː˨˩˦ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mə̰ː˩˧ maj˩˩məː˧˩ maj˩˩mə̰ː˨˨ ma̰j˩˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

mỡ máy

  1. Mỡ để bôi trơn máy móc.