một mất một còn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰ʔt˨˩ mət˧˥ mo̰ʔt˨˩ kɔ̤n˨˩ | mo̰k˨˨ mə̰k˩˧ mo̰k˨˨ kɔŋ˧˧ | mok˨˩˨ mək˧˥ mok˨˩˨ kɔŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mot˨˨ mət˩˩ mot˨˨ kɔn˧˧ | mo̰t˨˨ mət˩˩ mo̰t˨˨ kɔn˧˧ | mo̰t˨˨ mə̰t˩˧ mo̰t˨˨ kɔn˧˧ |
Cụm từ
sửamột mất một còn
- Đấu tranh gay gắt, quyết liệt, không thể thoả hiệp, nhân nhượng.
- cuộc chiến đấu một mất một còn
Tham khảo
sửa- Một mất một còn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam