một cổ hai tròng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰ʔt˨˩ ko̰˧˩˧ haːj˧˧ ʨa̤wŋ˨˩ | mo̰k˨˨ ko˧˩˨ haːj˧˥ tʂawŋ˧˧ | mok˨˩˨ ko˨˩˦ haːj˧˧ tʂawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mot˨˨ ko˧˩ haːj˧˥ tʂawŋ˧˧ | mo̰t˨˨ ko˧˩ haːj˧˥ tʂawŋ˧˧ | mo̰t˨˨ ko̰ʔ˧˩ haːj˧˥˧ tʂawŋ˧˧ |
Cụm từ
sửamột cổ hai tròng
- Ví cảnh bị hai tầng thống trị, áp bức nặng nề hoặc phải gánh hai nhiệm vụ nặng nề cùng một lúc.
- Trong thời thuộc Pháp cả thực dân và quan lại o ép nên người dân phải chịu cái cảnh một cổ hai tròng.
Tham khảo
sửa- Một cổ hai tròng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam