mất gốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mət˧˥ ɣəwk˧˥ | mə̰k˩˧ ɣə̰wk˩˧ | mək˧˥ ɣəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˩˩ ɣəwk˩˩ | mə̰t˩˧ ɣə̰wk˩˧ |
Định nghĩa
sửamất gốc
- Cắt đứt quan hệ với tổ tiên, nòi giống, cơ sở.
- Không còn giữ được bản chất tốt đẹp vốn có của mình.
- Mất đi một phần kiến thức cơ bản đã học được.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mất gốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)