mướng
Tiếng Tay Dọ
sửaTừ nguyên 1
sửaTừ tiếng Thái nguyên thuỷ *mɯəŋᴬ (“thị trấn”). Cùng gốc với tiếng Thái เมือง (mʉʉang), tiếng Lào ເມືອງ (mư̄ang), tiếng Bắc Thái ᨾᩮᩬᩥᨦ, tiếng Khün ᨾᩮᩨ᩠ᨦ, tiếng Lự ᦵᦙᦲᧂ (moeng), tiếng Thái Đen ꪹꪣꪉ, tiếng Thái Trắng ꪝꪷꪉ, tiếng Shan မိူင်း (móeng), tiếng Thái Na ᥛᥫᥒᥰ (möeng), tiếng Ahom 𑜉𑜢𑜤𑜂𑜫 (müṅ), tiếng Tày mường.
Danh từ
sửamướng
- Mường (đơn vị hành chính trong xã hội phong kiến của người Thái, gồm nhiều bản ở trong một khu vực địa lý nhất định); nước, tổ quốc; quê hương.
Từ dẫn xuất
sửa- ban cượt mướng nón
- ban lúng mướng tả
- ban mướng
- chau mướng
- chỏm mướng
- cỏn mướng
- hàng mướng
- hủa mướng
- kí mướng
- lắc mướng
- lống mướng
- mai mướng
- mướng bổn
- mướng chua
- mướng chọng
- mướng chỏn
- mướng chớ lé
- mướng chợ
- mướng cua
- mướng cuổng
- mướng ho
- mướng hàn
- mướng hạt
- mướng khắng
- mướng khừa
- mướng láo
- mướng lùm
- mướng mốn
- mướng nghình
- mướng ngược
- mướng nhốn
- mướng nọc
- mướng phạ
- mướng pườn
- mướng quáng
- mướng quý chủ pú quái
- mướng quạ
- mướng tháy
- mướng thảnh
- mướng thẻn
- mướng tiển
- mướng tum hoáng
- mướng tàn
- mướng ẩm
- mưởng phải
- mạ mướng
- mỏ mướng
- ná háng mướng
- nái mướng
- nằng mướng
- phèn mướng
- pàng mướng
- pày mướng
- pảng mướng
- quám mướng
- tó mướng
- tạch mướng
- tốc mướng
- tủ mướng
- xiều mướng
- xải mướng
- xẻn mướng
- đẻn mướng
- đỉn mướng
Từ nguyên 2
sửaDanh từ
sửamướng
- Tên một chữ cái trong bảng chữ Thái cổ Quỳ Châu (hệ chữ Lai Tay), tương ứng với từ "mường" trong tiếng Việt.
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An