mè nheo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤˨˩ ɲɛw˧˧ | mɛ˧˧ ɲɛw˧˥ | mɛ˨˩ ɲɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛ˧˧ ɲɛw˧˥ | mɛ˧˧ ɲɛw˧˥˧ |
Động từ
sửa- Quấy nhiễu rầy rà và dai dẳng để đòi cái gì.
- Mè nheo xin mẹ tiền mua kẹo.
Tham khảo
sửa- "mè nheo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)