Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ ʨa̰ːʔm˨˩ma̰j˩˧ tʂa̰ːm˨˨maj˧˥ tʂaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ tʂaːm˨˨maj˩˩ tʂa̰ːm˨˨ma̰j˩˧ tʂa̰ːm˨˨

Danh từ

sửa

máy trạm

  1. Máy vi tínhhiệu năngcấu hình vượt trội hơn máy tính thông thường, có hiệu suất làm việc tốt trong thời gian dài.
    Máy trạm Dell.