Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˥ ɗa̤ːw˨˩ma̰ː˩˧ ɗaːw˧˧maː˧˥ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˩˩ ɗaːw˧˧ma̰ː˩˧ ɗaːw˧˧

Danh từ sửa

má đào

  1. đỏ của người phụ nữ.
    Dưới đèn tỏ rạng má đào thêm xuân (Truyện Kiều)
  2. Người phụ nữ đẹp.
    Bấy lâu nghe tiếng má đào, mắt xanh, chẳng để ai vào, có không (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa