Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛw˧˧ lɛt˧˥lɛw˧˥ lɛ̰k˩˧lɛw˧˧ lɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛw˧˥ lɛt˩˩lɛw˧˥˧ lɛ̰t˩˧

Động từ

sửa

leo lét

  1. Nói ánh sáng yếu nhấp nháy như muốn tắt.
    Ánh đèn dầu leo lét.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa