legge
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å legge |
Hiện tại chỉ ngôi | legger |
Quá khứ | la |
Động tính từ quá khứ | lagt |
Động tính từ hiện tại | — |
legge
- Đặt, để (ở vị thế nằm).
- Han la boken på bordet.
- Hun la ren duk på bordet.
- Jeg skal legge nytt gulv i stuen.
- Vi legger barna kl. 21.
- å legge kabal
- å legge noen i bakken .
- å legge seg — Đi nghỉ, đi ngủ.
- å legge vin — Cất rượu vang.
- Isen legger seg på vannet. — Nước bắt đầu đóng băng trên mặt hồ.
- å legge hårer — Cuốn tóc.
- Hva legger du i dette? — Anh muốn nói gì về điều này.
- å legge noen inn på sykehus — Cho ai vào nằm nhà thương.
- å legge inn/ut/ned/opp en kjole — Làm hẹp lại/rộng ra/dài ra/ngắn bớt một cái áo đầm.
- å legge inn et godt ord for noen — Nói tốt cho ai.
- å legge ned mat på boks — Đóng hộp thức ăn.
- å legge ned fabrikken/arbeidet — Đóng cửa nhà máy, đình chỉ công việc.
- å legge ned våpnene — Ngưng chiến.
- å legge noe om — Thay đổi việc gì.
- å legge opp en virksomhet — Hoạch định, tổ chức một kế hoạch,
- å legge opp — Giải nghệ.
- å legge opp en bok til eksamen — Học hết một cuốn sách để đi thi.
- å legge (seg) opp penger — Tiết kiệm tiền.
- å legge på prisene — Tăng giá.
- å legge på seg — Lên cân.
- å legge sammen tall — Cộng lại các con số.
- å legge til noe — Nói thêm điều gì.
- å legge under seg noe — Chinh phục, khuất phục được việc gì.
- å legge ut på en reise — Khởi hành một chuyến đi.
- å legge ut penger — Ứng tiền ra trước.
- å legge seg ut — Mập ra.
- å legge seg ut med noen — Trở nên thù oán với ai.
- å legge noe til rette for noe(n) — Dàn xếp, thu xếp việc gì cho ai.
- å legge merke til noe(n) — Lưu ý, để ý đến việc gì (ai).
- å legge hånd på noe — Đánh ai, tấn công ai.
- å legge siste hånd på verket — Hoàn tất phần cuối cùng của việc gì.
- å legge skjul på noe — Giấu giếm, che giấu việc gì.
- å legge vekt på noe — Đặt nặng, đặt trọng tâm vào việc gì.
- å legge beslag på noens tid — Làm mất thì giờ của ai.
- å legge band på seg — Tự kiềm chế, nhẫn nhịn.
- å legge kortene på bordet — Tiết lộ công khai việc gì.
- å legge årene inn — Chấm dứt làm việc gì.
- å ikke legge fingrene imellom — Nói thẳng (việc gì với ai).
- å legge for dagen — Phơi bày ra, để lộ ra cho thấy.
- å legge seg i selen — Cố gắng tối đa, nỗ lực.
- Srormen/vinden legger seg. — Bão, gió... trở nên dịu lại.
- å legge skylden på noen — Đỗ lỗi cho ai.
- å legge sin elsk på noe(n) — Đặt tất cả yêu thích vào việc gì (ai).
- å legge an på noen — Ve vãn, tán tỉnh ai.
- å legge an på å gjøre noe — Có chủ tâm làm việc gì.
- å legge av seg en uvane — Bỏ một thói xấu.
- å legge seg noe på sinne — Ghi nhớ việc gì vào trí óc.
- å legge noen for hat — Bắt đầu ghét ai.
- å legge fram en sak — Trình ra, đưa ra một vấn đề.
- å legge i seg av maten — Ăn lấy ăn để.
- å legge i ovnen — Cho củi vào lò sưởi.
- å legge noe i grus/aske/ruiner — Tiêu hủy vật gì.
- å legge i vei — Khởi hành, lên đường.
- å legge av sted — Khởi hành, lên đường.
- å legge på sprang/svøm — Phóng mình chạy/bơi.
- å legge igjen noe — 1) Quên, bỏ quên cái gì. 2) Tiêu, xài (tiền bạc).
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "legge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)