lứa đôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə˧˥ ɗoj˧˧ | lɨ̰ə˩˧ ɗoj˧˥ | lɨə˧˥ ɗoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə˩˩ ɗoj˧˥ | lɨ̰ə˩˧ ɗoj˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửalứa đôi
- Nói trai gái tương xứng với nhau.
- Lứa đôi ai lại đẹp tày.
- Thôi.
- Trương (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lứa đôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)