Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔk˨˩ la̰ːʔk˨˩lṵk˨˨ la̰ːk˨˨luk˨˩˨ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luk˨˨ laːk˨˨lṵk˨˨ la̰ːk˨˨

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

lục lạc

  1. Chuông con đeo ở cổ ngựa.
    Ngựa đeo lục lạc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa


Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lục lạc

  1. con cái.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên