Tiếng Việt

sửa
 
lồng đèn - đèn lồng

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤wŋ˨˩ ɗɛ̤n˨˩ləwŋ˧˧ ɗɛŋ˧˧ləwŋ˨˩ ɗɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwŋ˧˧ ɗɛn˧˧

Danh từ

sửa

lồng đèn

  1. Thứ hộp có nhiều mặt kính, để đặt đèn vào xách đi.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa