Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
leʔe˧˥ la̰ːʔt˨˩le˧˩˨ la̰ːk˨˨le˨˩˦ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lḛ˩˧ laːt˨˨le˧˩ la̰ːt˨˨lḛ˨˨ la̰ːt˨˨

Danh từ

sửa

lễ lạt

  1. (thông tục) Các cuộc lễ (nói khái quát).
    Những ngày lễ lạt.
  2. Lễ vật (nói khái quát).
    Sắm sửa lễ lạt.

Động từ

sửa

lễ lạt

  1. () Biếu xén, hối lộ.
    Chuẩn bị đồ để lễ lạt quan trên.

Tham khảo

sửa
  • Lễ lạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

sửa