Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔk˨˩ lɛ̤˨˩la̰k˨˨˧˧lak˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lak˨˨˧˧la̰k˨˨˧˧

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

lặc lè

  1. Nặng nề, khó nhọc.
    Gánh ba mươi cân gạo đã thấy lặc lè.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa