lầm lẫn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̤m˨˩ ləʔən˧˥ | ləm˧˧ ləŋ˧˩˨ | ləm˨˩ ləŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˧˧ lə̰n˩˧ | ləm˧˧ lən˧˩ | ləm˧˧ lə̰n˨˨ |
Động từSửa đổi
lầm lẫn
- Lầm cái nọ với cái kia (nói khái quát).
- Kiểm tra xem có lầm lẫn không.
- Lầm lẫn kẻ xấu với người tốt.
Tham khảoSửa đổi
- "lầm lẫn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)