Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔj˨˩ ta̰ːʔ˨˩la̰j˨˨ ta̰ː˨˨laj˨˩˨ taː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laj˨˨ taː˨˨la̰j˨˨ ta̰ː˨˨

Danh từ

sửa

lạy tạ

  1. Lạy để tạ ơn.
    Nghe lời sửa áo cài trâm / Khấu đầu lạy tạ cao thâm nghìn trùng. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lạy tạ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam