Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔ˨˩ miə̰ʔŋ˨˩la̰ː˨˨ miə̰ŋ˨˨laː˨˩˨ miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˨˨ miəŋ˨˨la̰ː˨˨ miə̰ŋ˨˨

Tính từ

sửa

lạ miệng

  1. Nói món ăn mới được ăn lần đầu tiên.
    Ăn ngon vì lạ miệng.

Từ liên hệ

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa