lưu vong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liw˧˧ vawŋ˧˧ | lɨw˧˥ jawŋ˧˥ | lɨw˧˧ jawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨw˧˥ vawŋ˧˥ | lɨw˧˥˧ vawŋ˧˥˧ |
Động từ
sửalưu vong
- (Cũ; id.) . Sống tạm bợ nơi nào đó không phải là quê hương, lý do vì quê hương đang có vấn nạn. Lưu vong dùng đúng khi quê hương thật sự đang vấn nạn.
- Chính phủ lưu vong là chính phủ phải tạm ở, để tránh nạn trên đất nước khác, vì quê hương của Chính phủ đang có vấn nạn.
- Vua lưu vong là vua phải đi lánh nạn trên xứ người, vì lãnh thổ đang nguy biến.
Dịch
sửa- tiếng Anh: refuge
Tham khảo
sửa- "lưu vong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)