lường gạt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə̤ŋ˨˩ ɣa̰ːʔt˨˩ | lɨəŋ˧˧ ɣa̰ːk˨˨ | lɨəŋ˨˩ ɣaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨəŋ˧˧ ɣaːt˨˨ | lɨəŋ˧˧ ɣa̰ːt˨˨ |
Động từ
sửa- (hiếm) Như lừa gạt.
- Lường gạt để kiếm chút lợi.
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, tập I, NXB Phụ nữ, tr. 22:
- Hắn công khai đưa gái điếm về nhà, lường gạt những cô gái ngây thơ.
Tham khảo
sửa- Lường gạt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "lường gạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)