Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔt˧˥ za̰ːʔ˨˩lɔ̰k˩˧ ja̰ː˨˨lɔk˧˥ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔt˩˩ ɟaː˨˨lɔt˩˩ ɟa̰ː˨˨lɔ̰t˩˧ ɟa̰ː˨˨

Động từ sửa

lót dạ

  1. Ăn tạm cho đỡ đói.
  2. Ăn buổi sáng sớm.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa