Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤wŋ˨˩ va̤ːŋ˨˩lawŋ˧˧ jaːŋ˧˧lawŋ˨˩ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˧ vaːŋ˧˧

Danh từ

sửa

lòng vàng

  1. Tư chất, bụng dạ của ngườinhững tình cảm tốt đẹp, ăn ở đầy đặn thủy chung.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa