lòng son
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤wŋ˨˩ sɔn˧˧ | lawŋ˧˧ ʂɔŋ˧˥ | lawŋ˨˩ ʂɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawŋ˧˧ ʂɔn˧˥ | lawŋ˧˧ ʂɔn˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Tình nghĩa chung thủy.
- Giữ tấm lòng son.
Tham khảo
sửa- "lòng son", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)