lì lợm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
li̤˨˩ lə̰ːʔm˨˩ | li˧˧ lə̰ːm˨˨ | li˨˩ ləːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
li˧˧ ləːm˨˨ | li˧˧ lə̰ːm˨˨ |
Tính từ
sửalì lợm
- Khó lay chuyển vì không đếm xỉa đến dư luận, ý kiến của người khác.
- Thái độ lì lợm không nhận khuyết điểm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lì lợm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)