Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li̤˨˩ lə̰ːʔm˨˩li˧˧ lə̰ːm˨˨li˨˩ ləːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˧˧ ləːm˨˨li˧˧ lə̰ːm˨˨

Tính từ

sửa

lì lợm

  1. Khó lay chuyển vì không đếm xỉa đến dư luận, ý kiến của người khác.
    Thái độ lì lợm không nhận khuyết điểm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa