Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
len˧˧ zəw˧˧len˧˥ ʐəw˧˥ləːŋ˧˧ ɹəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
len˧˥ ɹəw˧˥len˧˥˧ ɹəw˧˥˧

Định nghĩa sửa

lên râu

  1. Lấy làm hãnh diện.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Được khen, cậu cả lên râu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa