Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːn˨˩ la̤ːn˨˩laːŋ˧˧ laːŋ˧˧laːŋ˨˩ laːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːn˧˧ laːn˧˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

làn làn

  1. Ngang mặt hoặc không chênh lệch nhiều.
    Mấy thửa ruộng làn làn nhau.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa