làn làn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːn˨˩ la̤ːn˨˩ | laːŋ˧˧ laːŋ˧˧ | laːŋ˨˩ laːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːn˧˧ laːn˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửalàn làn
- Ngang mặt hoặc không chênh lệch nhiều.
- Mấy thửa ruộng làn làn nhau.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "làn làn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)