kinh viện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ viə̰ʔn˨˩ | kïn˧˥ jiə̰ŋ˨˨ | kɨn˧˧ jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ viən˨˨ | kïŋ˧˥ viə̰n˨˨ | kïŋ˧˥˧ viə̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửakinh viện
- Nhà giảng kinh sách.
- Chủ nghĩa kinh viện.
- Khuynh hướng triết học thời Trung cổ nhằm qui định hành vi của người ta theo những kết luật rút ra từ những giáo điều của Thiên chúa giáo, chứ không dựa vào thực tế của đời sống.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kinh viện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)