Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ viə̰ʔn˨˩kïn˧˥ jiə̰ŋ˨˨kɨn˧˧ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ viən˨˨kïŋ˧˥ viə̰n˨˨kïŋ˧˥˧ viə̰n˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

kinh viện

  1. Nhà giảng kinh sách.
    Chủ nghĩa kinh viện.
    Khuynh hướng triết học thời Trung cổ nhằm qui định hành vi của người ta theo những kết luật rút ra từ những giáo điều của Thiên chúa giáo, chứ không dựa vào thực tế của đời sống.

Dịch sửa

Tham khảo sửa