kim chỉ nam
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kim˧˧ ʨḭ˧˩˧ naːm˧˧ | kim˧˥ ʨi˧˩˨ naːm˧˥ | kim˧˧ ʨi˨˩˦ naːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kim˧˥ ʨi˧˩ naːm˧˥ | kim˧˥˧ ʨḭʔ˧˩ naːm˧˥˧ |
Danh từ
sửakim chỉ nam
- Kim có nam châm dùng để chỉ phương hướng.
- Điều chỉ dẫn đường lối đúng.
- Đảng là kim chỉ nam cho mọi công tác của chúng ta.
Tham khảo
sửa- "kim chỉ nam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)