kiçi
Xem thêm: kici
Tiếng Salar
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Turk nguyên thuỷ *kičüg.
Cách phát âm
sửa- (Tra Hãn Đô Tư, Nhai Tử, Gaizi, Tích Thạch, Thanh Thủy, Bạch Trang, Mạnh Đạt, Tuần Hóa, Thanh Hải, Ili, Y Ninh, Tân Cương) IPA(ghi chú): [kʰi̥ˈtɕi][1][2]
- (Tra Hãn Đô Tư, Tuần Hóa, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [kʰitɕiʒʰyx]
- (Cáp Ba Hà, Tuần Hóa, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [kʰitɕiːʒʰux]
- (Thanh Thủy, Tuần Hóa, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [kʰiˈʒʰi]
- (Nhai Tử, Gaizi, Mạnh Đạt, Tuần Hóa, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [kʰiˈt͡si]
- (Mạnh Đạt, Tuần Hóa, Thanh Hải) IPA(ghi chú): [kʰiˈʒi]
(tập tin)
Tính từ
sửakiçi (so sánh hơn kiçirek, so sánh nhất kiçiden kiçi)
Tham khảo
sửa- ▲ Bản mẫu:R:slr:Kunlun
- ▲ Yakup (2002), tr. 21 (ç là âm ngạc cứng)
- Potanin, G.N. (1893) “кичи”, trong Тангутско-Тибетская окраина Китая и Центральная Монголия (bằng tiếng Nga), tr. 428
- Tenishev, Edhem (1976) “kiçi”, trong Stroj salárskovo jazyká [Ngữ pháp tiếng Salar], Moskva, tr. 381, 385
- 张, 进锋 (Ayso Cañ Cinfen) (2008) 乌璐别格 (Ulubeğ), 鄭初陽 (Çuyañ Yebey oğlı Ceñ), editors, Salar İbret Sözler 撒拉尔谚语 [Tục ngữ Salar][1], Đoàn Thanh niên Salar Trung Quốc, tr. 26
- 林 (Lin), 莲云 (Lianyun) (1985) “kici”, trong 撒拉语简志 [Sơ lược Lịch sử người Salar][2], Bắc Kinh: 民族出版社: 琴書店, →OCLC, tr. 94
- Ma, Chengjun, Han, Lianye, Ma, Weisheng (December 2010) “kici”, trong 米娜瓦尔 艾比布拉 (Minavar Abibra), editor, 撒维汉词典 (Sāwéihàncídiǎn) [Từ điển Salar-Duy Ngô Nhĩ-Trung Quốc], ấn bản 1st, Bắc Kinh, →ISBN, tr. 159
- 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016) “kiji”, trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng - Nghiên cứu về tiếng Salar], 青海 (Thanh Hải): 国家社会科学基金项目 (Dự án Quỹ khoa học xã hội quốc gia), tr. 43, 292
- Yakup, Abdurishid (2002) “kiçi”, trong An Ili Salar Vocabulary: Introduction and a Provisional Salar-English Lexicon[3], Tokyo: Đại học Tokyo, →ISBN, tr. 134