khu trục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xu˧˧ ʨṵʔk˨˩ | kʰu˧˥ tʂṵk˨˨ | kʰu˧˧ tʂuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xu˧˥ tʂuk˨˨ | xu˧˥ tʂṵk˨˨ | xu˧˥˧ tʂṵk˨˨ |
Động từ
sửakhu trục
- Đánh đuổi.
- Máy bay khu trục.
- Máy bay chiến đấu có nhiệm vụ đánh đuổi phi cơ địch.
- (Tàu) Chiến hạm đi rất nhanh, có nhiều trọng pháo, nhiều ngư lôi, chuyên đưa đường cho hạm đội và đuổi đánh tàu ngầm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khu trục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)