Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːn˧˧ hə̤wŋ˨˩kʰwaːŋ˧˥ həwŋ˧˧kʰwaːŋ˧˧ həwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwan˧˥ həwŋ˧˧xwan˧˥˧ həwŋ˧˧

Từ nguyên

sửa
Hồng: lớn rộng

Tính từ

sửa

khoan hồng

  1. Có độ lượng rộng rãi đối với ngườikhuyết điểm nhưng đã hối lỗi.
    Họ có biết hối cải hay không ngõ hầu.
    Chính phủ khoan hồng (Nguyễn Văn Bổng)

Tham khảo

sửa