Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa khinh +‎ dể.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xïŋ˧˧ zḛ˧˩˧kʰïn˧˥ je˧˩˨kʰɨn˧˧ je˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xïŋ˧˥ ɟe˧˩xïŋ˧˥˧ ɟḛʔ˧˩

Động từ

sửa

khinh dể

  1. () Rẻ rúng, coi thường.
    Nhân dân ai cũng khinh dể bọn lưu manh.

Tham khảo

sửa