rẻ rúng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛ̰˧˩˧ zuŋ˧˥ | ʐɛ˧˩˨ ʐṵŋ˩˧ | ɹɛ˨˩˦ ɹuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɛ˧˩ ɹuŋ˩˩ | ɹɛ̰ʔ˧˩ ɹṵŋ˩˧ |
Định nghĩa
sửarẻ rúng
- Coi khinh, coi thường.
- Trong khi chắp cánh liền cành,.
- Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rẻ rúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)