Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̰˧˩˧ zuŋ˧˥ʐɛ˧˩˨ ʐṵŋ˩˧ɹɛ˨˩˦ ɹuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛ˧˩ ɹuŋ˩˩ɹɛ̰ʔ˧˩ ɹṵŋ˩˧

Định nghĩa

sửa

rẻ rúng

  1. Coi khinh, coi thường.
    Trong khi chắp cánh liền cành,.
    Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa