khai quang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ kwaːŋ˧˧ | kʰaːj˧˥ kwaːŋ˧˥ | kʰaːj˧˧ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ kwaːŋ˧˥ | xaːj˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧ |
Ngoại động từ
sửakhai quang
- Làm lễ khánh thành một pho tượng thờ.
- Khai quang điểm nhãn. - Làm lễ gắn đôi mắt thủy tinh vào một pho tượng thờ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khai quang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)