khai mỏ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ mɔ̰˧˩˧ | kʰaːj˧˥ mɔ˧˩˨ | kʰaːj˧˧ mɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ mɔ˧˩ | xaːj˧˥˧ mɔ̰ʔ˧˩ |
Động từ sửa
khai mỏ
- Đào nơi đất có mỏ để lấy khoáng sản lên.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "khai mỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)