khởi sắc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰ːj˧˩˧ sak˧˥ | kʰəːj˧˩˨ ʂa̰k˩˧ | kʰəːj˨˩˦ ʂak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəːj˧˩ ʂak˩˩ | xə̰ːʔj˧˩ ʂa̰k˩˧ |
Định nghĩa sửa
khởi sắc
- Có vẻ hưng thịnh, tốt tươi hơn trước.
- Sau cải cách ruộng đất, đời sống nông dân đã khởi sắc.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "khởi sắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)